SỞ TƯ PHÁP TỈNH YÊN BÁI TRUNG TÂM DỊCH VỤ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN –––––––––––––– Số: 107/TB-TTĐG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ––––––––––––––––––––
Yên Bái, ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
- Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái
Địa chỉ: Tổ 8, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.
- Đơn vị có tài sản: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
Địa chỉ: Tổ 3, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- Tài sản đấu giá:
3.1. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Trung Tâm, xã Trúc Lâu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:
STT | Thửa đất số | Diện tích (m2) | Giá khởi điểm (đồng/thửa) | Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) | Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ) |
1 | 719 | 171,0 | 399.285.000 | 79.857.000 | 200.000 |
2 | 722 | 170,0 | 396.950.000 | 79.390.000 | 200.000 |
3 | 724 | 161,8 | 439.934.200 | 87.986.840 | 200.000 |
3.2. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Nà Vài, xã Minh Xuân, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:
STT | Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/thửa) | Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) | Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ) |
1 | 904 | 110,0 | 288.750.000 | 57.750.000 | 200.000 |
2 | 905 | 110,0 | 288.750.000 | 57.750.000 | 200.000 |
3 | 906 | 110,0 | 288.750.000 | 57.750.000 | 200.000 |
4 | 907 | 110,0 | 288.750.000 | 57.750.000 | 200.000 |
5 | 908 | 110,0 | 288.750.000 | 57.750.000 | 200.000 |
6 | 909 | 110,0 | 288.750.000 | 57.750.000 | 200.000 |
7 | 910 | 143,1 | 375.637.500 | 75.127.500 | 200.000 |
8 | 911 | 132,0 | 346.500.000 | 69.300.000 | 200.000 |
9 | 912 | 132,0 | 346.500.000 | 69.300.000 | 200.000 |
3.3. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Sơn Đông, xã Mai Sơn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:
STT | Thửa đất số | Diện tích (m2) | Giá khởi điểm (đồng/thửa) | Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) | Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ) | |
1 | 906 | 251,4 | 540.510.000 |
|
500.000 |
3.4. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:
STT | Thửa đất số |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đồng/thửa) | Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) | Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ) |
1 | 525 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
2 | 526 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
3 | 527 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
4 | 528 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
5 | 529 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
6 | 530 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
7 | 531 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
8 | 532 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
9 | 533 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
10 | 534 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
11 | 535 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
12 | 536 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
13 | 537 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
14 | 538 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
15 | 539 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
16 | 540 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
17 | 541 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
18 | 542 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
19 | 543 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
20 | 544 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
21 | 545 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
22 | 546 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
23 | 547 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
24 | 548 | 120,0 | 315.000.000 | 63.000.000 | 200.000 |
3.5. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn 6, xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:
STT | Thửa đất số | Diện tích (m2) | Giá khởi điểm (đồng/thửa) | Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) | Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ) |
1 | 205 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
2 | 206 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
3 | 207 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
4 | 208 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
5 | 209 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
6 | 210 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
7 | 211 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
8 | 212 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
9 | 213 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
10 | 214 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
11 | 215 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
12 | 216 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
13 | 217 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
14 | 218 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
15 | 219 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
16 | 220 | 235,0 | 575.750.000 | 115.150.000 | 500.000 |
17 | 221 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
18 | 222 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
19 | 223 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
20 | 224 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
21 | 225 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
22 | 226 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
23 | 227 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
24 | 228 | 110,0 | 308.000.000 | 61.600.000 | 200.000 |
25 | 229 | 109,2 | 273.000.000 | 54.600.000 | 200.000 |
3.6. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Ngòi Vặc, xã Minh Xuân, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:
STT | Thửa đất số | Diện tích (m2) | Giá khởi điểm (đồng/thửa) | Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) | Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ) |
1 | 500 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
2 | 501 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
3 | 502 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
4 | 503 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
5 | 504 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
6 | 505 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
7 | 506 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
8 | 507 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
9 | 508 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
10 | 509 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
11 | 510 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
12 | 511 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
13 | 512 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
14 | 513 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
15 | 514 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
16 | 515 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
17 | 516 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
18 | 517 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
19 | 518 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
20 | 519 | 115,0 | 289.340.000 | 57.868.000 | 200.000 |
21 | 522 | 166,5 | 458.707.500 | 91.741.500 | 200.000 |
3.7. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Cây Thị, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:
STT | Thửa đất số | Diện tích (m2) | Giá khởi điểm (đồng/thửa) | Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) | Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ) |
1 | 514 | 138,0 | 373.704.000 | 74.740.800 | 200.000 |
2 | 519 | 138,0 | 373.704.000 | 74.740.800 | 200.000 |
3 | 493 | 172,0 | 423.980.000 | 84.796.000 | 200.000 |
4 | 495 | 169,6 | 418.064.000 | 83.612.800 | 200.000 |
5 | 498 | 148,8 | 366.792.000 | 73.358.400 | 200.000 |
6 | 522 | 240,2 | 700.423.200 | 140.084.640 | 500.000 |
3.8. Quyền sử dụng đất ở đô thị tại tổ dân phố 12, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:
STT | Thửa đất số | Diện tích (m2) | Giá khởi điểm (đồng/thửa) | Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) | Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ) |
1 | 930 | 170,8 | 1.890756.000 | 378.151.200 | 500.000 |
2 | 931 | 113,9 | 858.806.000 | 171.761.200 | 500.000 |
3 | 932 | 106,3 | 801.502.000 | 160.300.400 | 500.000 |
4 | 933 | 98,8 | 1.093.716.000 | 218.743.200 | 500.000 |
5 | 934 | 136,7 | 1.513269.000 | 302.653.800 | 500.000 |
6 | 935 | 118,2 | 891.228.000 | 178.245.600 | 500.000 |
7 | 936 | 123,2 | 928.928.000 | 185.785.600 | 500.000 |
8 | 937 | 156,3 | 1.730.241.000 | 346.048.200 | 500.000 |
3.9. Quyền sử dụng đất ở đô thị tại tổ dân phố 2, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:
STT | Thửa đất số | Diện tích (m2) | Giá khởi điểm (đồng/thửa) | Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) | Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ) | |
1 | 495 | 220,0 | 1.642.300.000 |
|
500.000 |
(Giá khởi điểm của từng thửa đất đấu giá chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp theo quy định. Khách hàng trả giá từ giá khởi điểm (đồng/thửa) của từng thửa đất trở lên. Bán tách rời từng thửa đất).
- Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 15/11/2023 đến ngày 17/11/2023 (trong giờ hành chính), khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái để được tổ chức hướng dẫn đi xem tài sản tại thực địa các thửa đất đấu giá.
- Thời gian, địa điểm mua hồ sơ tham gia đấu giá; thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký mua và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:
– Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái từ ngày 15/11/2023 đến 16 giờ ngày 29/11/2023 (trong giờ hành chính);
– Tại Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên từ 9 giờ đến 11 giờ, từ 14 giờ đến 16 giờ các ngày 27, 28 và 29/11/2023.
Khách hàng có đủ điều kiện theo quy định của Pháp luật, khi đến đăng ký phải có căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (bản photo kèm bản gốc để đối chiếu).
- Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: vào các ngày 29; 30/11 và đến 16 giờ ngày 01/12/2023, khách hàng nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá vào 1 trong 2 tài khoản sau của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái:
– Tài khoản số 37110000145756 mở tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Yên Bái.
– Tài khoản số 8701201000880 mở tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn – Chi nhánh thành phố Yên Bái 2.
Nội dung: [tên khách hàng đăng ký tham gia đấu giá] nộp tiền đặt trước thửa đất số [số thửa đất] tại [địa chỉ thửa đất] và nộp 01 bản chính chứng từ nộp tiền đặt trước cho bộ phận bán hồ sơ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái trước ngày công bố giá. Khoản tiền đặt trước phải được báo có trong tài khoản Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái theo xác nhận của ngân hàng thụ hưởng trước ngày công bố giá và không được tính lãi.
Khách hàng nộp số tiền đặt trước của từng thửa đất ít nhất bằng số tiền đã niêm yết. Trường hợp khách hàng nộp thiếu tiền đặt trước sẽ không đủ điều kiện đấu giá. Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái chấp nhận khoản tiền đặt trước khách hàng tự nguyện nộp cao hơn số tiền đã niêm yết.
Mỗi giấy nộp tiền hoặc ủy nhiệm chi tương ứng với số tiền đặt trước của từng thửa đất đấu giá, khách hàng không nộp gộp chung các thửa đất với nhau.
Khách hàng cùng tham gia đấu giá trong một thửa đất không nộp hộ tiền đặt trước cho nhau. Một người không nộp hộ tiền đặt trước cho từ hai người trở lên trong cùng một thửa đất.
- Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: Bắt đầu từ 9 giờ ngày 04/12/2023 tại hội trường Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Địa chỉ: Tổ 3, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp. Phiếu trả giá được gửi qua đường bưu chính hoặc được nộp trực tiếp và được Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái bỏ vào thùng phiếu. Trung tâm tiếp nhận phiếu trả giá từ ngày bán hồ sơ đến 16 giờ ngày 01/12/2023 (không tính theo dấu bưu chính đối với trường hợp gửi phiếu qua đường bưu chính).
- Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.
Mọi chi tiết xin liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.
SĐT 02163.856.699