Quyền sử dụng đất 09 quỹ đất trên địa bàn huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

SỞ TƯ PHÁP TỈNH YÊN BÁI

TRUNG TÂM DỊCH VỤ

 ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

––––––––––––––

Số: 107/TB-TTĐG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

––––––––––––––––––––

 

              Yên Bái, ngày 14 tháng 11 năm 2023

 

 

THÔNG BÁO ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

 

  1. Tổ chức đấu giá tài sản: Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái

Địa chỉ: Tổ 8, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

  1. Đơn vị có tài sản: Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

Địa chỉ: Tổ 3, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái

  1. Tài sản đấu giá:

3.1. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Trung Tâm, xã Trúc Lâu, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:

STT Thửa đất số Diện tích (m2) Giá khởi điểm (đồng/thửa) Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
1 719 171,0 399.285.000 79.857.000 200.000
2 722 170,0 396.950.000 79.390.000 200.000
3 724 161,8 439.934.200 87.986.840 200.000

3.2. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Nà Vài, xã Minh Xuân, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:

STT Thửa đất số  

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng/thửa) Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
1 904 110,0 288.750.000 57.750.000 200.000
2 905 110,0 288.750.000 57.750.000 200.000
3 906 110,0 288.750.000 57.750.000 200.000
4 907 110,0 288.750.000 57.750.000 200.000
5 908 110,0 288.750.000 57.750.000 200.000
6 909 110,0 288.750.000 57.750.000 200.000
7 910 143,1 375.637.500 75.127.500 200.000
8 911 132,0 346.500.000 69.300.000 200.000
9 912 132,0 346.500.000 69.300.000 200.000

 

3.3. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Sơn Đông, xã Mai Sơn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:

STT Thửa đất số Diện tích (m2) Giá khởi điểm (đồng/thửa) Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
1 906 251,4 540.510.000
108.102.000
500.000

3.4. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Tông Cụm, xã Minh Xuân, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:

STT Thửa đất số  

Diện tích (m2)

Giá khởi điểm (đồng/thửa) Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
1 525 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
2 526 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
3 527 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
4 528 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
5 529 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
6 530 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
7 531 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
8 532 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
9 533 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
10 534 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
11 535 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
12 536 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
13 537 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
14 538 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
15 539 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
16 540 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
17 541 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
18 542 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
19 543 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
20 544 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
21 545 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
22 546 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
23 547 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000
24 548 120,0 315.000.000 63.000.000 200.000

 

3.5. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn 6, xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:

 

STT Thửa đất số Diện tích (m2) Giá khởi điểm (đồng/thửa) Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
1 205 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
2 206 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
3 207 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
4 208 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
5 209 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
6 210 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
7 211 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
8 212 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
9 213 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
10 214 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
11 215 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
12 216 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
13 217 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
14 218 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
15 219 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
16 220 235,0 575.750.000 115.150.000 500.000
17 221 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
18 222 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
19 223 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
20 224 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
21 225 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
22 226 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
23 227 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
24 228 110,0 308.000.000 61.600.000 200.000
25 229 109,2 273.000.000 54.600.000 200.000

 

 

3.6. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Ngòi Vặc, xã Minh Xuân, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:

STT Thửa đất số Diện tích (m2) Giá khởi điểm (đồng/thửa) Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
1 500 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
2 501 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
3 502 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
4 503 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
5 504 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
6 505 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
7 506 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
8 507 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
9 508 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
10 509 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
11 510 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
12 511 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
13 512 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
14 513 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
15 514 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
16 515 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
17 516 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
18 517 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
19 518 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
20 519 115,0 289.340.000 57.868.000 200.000
21 522 166,5 458.707.500 91.741.500 200.000

3.7. Quyền sử dụng đất ở nông thôn tại thôn Cây Thị, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:

STT Thửa đất số Diện tích (m2) Giá khởi điểm (đồng/thửa) Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
1 514 138,0 373.704.000 74.740.800 200.000
2 519 138,0 373.704.000 74.740.800 200.000
3 493 172,0 423.980.000 84.796.000 200.000
4 495 169,6 418.064.000 83.612.800 200.000
5 498 148,8 366.792.000 73.358.400 200.000
6 522 240,2 700.423.200 140.084.640 500.000

3.8. Quyền sử dụng đất ở đô thị tại tổ dân phố 12, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Cụ thể:

STT Thửa đất số Diện tích (m2) Giá khởi điểm (đồng/thửa) Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
1 930 170,8 1.890756.000 378.151.200 500.000
2 931 113,9 858.806.000 171.761.200 500.000
3 932 106,3 801.502.000 160.300.400 500.000
4 933 98,8 1.093.716.000 218.743.200 500.000
5 934 136,7 1.513269.000 302.653.800 500.000
6 935 118,2 891.228.000 178.245.600 500.000
7 936 123,2 928.928.000 185.785.600 500.000
8 937 156,3 1.730.241.000 346.048.200 500.000

3.9. Quyền sử dụng đất ở đô thị tại tổ dân phố 2, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái.  Cụ thể:

STT Thửa đất số Diện tích (m2) Giá khởi điểm (đồng/thửa) Tiền đặt trước tham gia đấu giá (đồng) Tiền mua hồ sơ tham gia đấu giá (đồng/hồ sơ)
1 495 220,0 1.642.300.000
328.460.000
500.000

(Giá khởi điểm của từng thửa đất đấu giá chưa bao gồm thuế và các loại phí, lệ phí, người mua phải nộp theo quy định. Khách hàng trả giá từ giá khởi điểm (đồng/thửa) của từng thửa đất trở lên. Bán tách rời từng thửa đất).

  1. Thời gian, địa điểm xem tài sản: Từ ngày 15/11/2023 đến ngày 17/11/2023 (trong giờ hành chính), khách hàng có nhu cầu xem tài sản liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái để được tổ chức hướng dẫn đi xem tài sản tại thực địa các thửa đất đấu giá.
  2. Thời gian, địa điểm mua hồ sơ tham gia đấu giá; thời gian, địa điểm, điều kiện, cách thức đăng ký mua và tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá:

Tại Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái từ ngày 15/11/2023 đến 16 giờ ngày 29/11/2023 (trong giờ hành chính);

– Tại Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên từ 9 giờ đến 11 giờ, từ 14 giờ đến 16 giờ các ngày 27, 28 và 29/11/2023.

Khách hàng có đủ điều kiện theo quy định của Pháp luật, khi đến đăng ký phải có căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn sử dụng (bản photo kèm bản gốc để đối chiếu).

  1. Thời gian, địa điểm nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá: vào các ngày 29; 30/11 và đến 16 giờ ngày 01/12/2023, khách hàng nộp tiền đặt trước tham gia đấu giá vào 1 trong 2 tài khoản sau của Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái:

– Tài khoản số 37110000145756 mở tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam – Chi nhánh Yên Bái.

– Tài khoản số 8701201000880 mở tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn – Chi nhánh thành phố Yên Bái 2.

Nội dung: [tên khách hàng đăng ký tham gia đấu giá] nộp tiền đặt trước thửa đất số [số thửa đất] tại [địa chỉ thửa đất] và nộp 01 bản chính chứng từ nộp tiền đặt trước cho bộ phận bán hồ sơ Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái trước ngày công bố giá. Khoản tiền đặt trước phải được báo có trong tài khoản Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái theo xác nhận của ngân hàng thụ hưởng trước ngày công bố giá và không được tính lãi.

Khách hàng nộp số tiền đặt trước của từng thửa đất ít nhất bằng số tiền đã niêm yết. Trường hợp khách hàng nộp thiếu tiền đặt trước sẽ không đủ điều kiện đấu giá. Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái chấp nhận khoản tiền đặt trước khách hàng tự nguyện nộp cao hơn số tiền đã niêm yết.

Mỗi giấy nộp tiền hoặc ủy nhiệm chi tương ứng với số tiền đặt trước của từng thửa đất đấu giá, khách hàng không nộp gộp chung các thửa đất với nhau.

Khách hàng cùng tham gia đấu giá trong một thửa đất không nộp hộ tiền đặt trước cho nhau. Một người không nộp hộ tiền đặt trước cho từ hai người trở lên trong cùng một thửa đất.

  1. Thời gian, địa điểm tổ chức buổi công bố giá: Bắt đầu từ 9 giờ ngày 04/12/2023 tại hội trường Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. Địa chỉ: Tổ 3, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
  2. Hình thức đấu giá: Đấu giá bằng bỏ phiếu gián tiếp. Phiếu trả giá được gửi qua đường bưu chính hoặc được nộp trực tiếp và được Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái bỏ vào thùng phiếu. Trung tâm tiếp nhận phiếu trả giá từ ngày bán hồ sơ đến 16 giờ ngày 01/12/2023 (không tính theo dấu bưu chính đối với trường hợp gửi phiếu qua đường bưu chính).
  3. Phương thức đấu giá: Phương thức trả giá lên.

Mọi chi tiết xin liên hệ với Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Yên Bái.

SĐT 02163.856.699

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *